Chớ khinh tội nhỏ, cho rằng không hại; giọt nước tuy nhỏ, dần đầy hồ to! (Do not belittle any small evil and say that no ill comes about therefrom. Small is a drop of water, yet it fills a big vessel.)Kinh Đại Bát Niết-bàn
Ai sống quán bất tịnh, khéo hộ trì các căn, ăn uống có tiết độ, có lòng tin, tinh cần, ma không uy hiếp được, như núi đá, trước gió.Kinh Pháp cú (Kệ số 8)
Những người hay khuyên dạy, ngăn người khác làm ác, được người hiền kính yêu, bị kẻ ác không thích.Kinh Pháp cú (Kệ số 77)
"Nó mắng tôi, đánh tôi, Nó thắng tôi, cướp tôi." Ai ôm hiềm hận ấy, hận thù không thể nguôi.Kinh Pháp cú (Kệ số 3)
Không trên trời, giữa biển, không lánh vào động núi, không chỗ nào trên đời, trốn được quả ác nghiệp.Kinh Pháp cú (Kệ số 127)
Kẻ không biết đủ, tuy giàu mà nghèo. Người biết đủ, tuy nghèo mà giàu. Kinh Lời dạy cuối cùng
Không làm các việc ác, thành tựu các hạnh lành, giữ tâm ý trong sạch, chính lời chư Phật dạy.Kinh Đại Bát Niết-bàn
Rời bỏ uế trược, khéo nghiêm trì giới luật, sống khắc kỷ và chân thật, người như thế mới xứng đáng mặc áo cà-sa.Kinh Pháp cú (Kệ số 10)
Người ta thuận theo sự mong ước tầm thường, cầu lấy danh tiếng. Khi được danh tiếng thì thân không còn nữa.Kinh Bốn mươi hai chương
Sự nguy hại của nóng giận còn hơn cả lửa dữ. Kinh Lời dạy cuối cùng
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Đại Thừa A Tì Đạt Ma Tập Luận [大乘阿毘達磨集論] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 3 »»
Tải file RTF (6.194 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
» Càn Long (PDF, 0.44 MB) » Vĩnh Lạc (PDF, 0.58 MB)
T
Tripitaka V1.12, Normalized Version
T31n1605_p0671b09║
T31n1605_p0671b10║ 大乘阿毘達磨集論卷第三
T31n1605_p0671b11║
T31n1605_p0671b12║ 無著菩薩造
T31n1605_p0671b13║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T31n1605_p0671b14║ 本事 分中三法品第一 之 三
T31n1605_p0671b15║ 云 何 緣。幾是緣。為何 義故觀緣耶。謂因故等
T31n1605_p0671b16║ 無間故所緣故增上故。是緣義。一 切是緣。為
T31n1605_p0671b17║ 捨執著我為因法故。觀察緣何 等因緣。謂阿
T31n1605_p0671b18║ 賴耶識及善習氣。又自性故差別 故助 伴 故
T31n1605_p0671b19║ 等行故增益故障礙故攝受故。是因緣義。自
T31n1605_p0671b20║ 性者。謂能作因。自性差別 者。謂能作因差別 。
T31n1605_p0671b21║ 略有二 十種。一 生能作。謂識和合望識。二
T31n1605_p0671b22║ 住 能作。謂食望已生及求生有情。三持能作。
T31n1605_p0671b23║ 謂大地望有情。四照能作。謂燈等望諸色。五
T31n1605_p0671b24║ 變壞能作。謂火望薪。六 分離能作。謂鎌等望
T31n1605_p0671b25║ 所斷。七轉變能作。謂工巧智等望金銀等物。
T31n1605_p0671b26║ 八 信 解能作。謂煙望火。九顯了 能作。謂宗因
T
Tripitaka V1.12, Normalized Version
T31n1605_p0671b09║
T31n1605_p0671b10║ 大乘阿毘達磨集論卷第三
T31n1605_p0671b11║
T31n1605_p0671b12║ 無著菩薩造
T31n1605_p0671b13║ 三藏法師玄奘奉 詔譯
T31n1605_p0671b14║ 本事 分中三法品第一 之 三
T31n1605_p0671b15║ 云 何 緣。幾是緣。為何 義故觀緣耶。謂因故等
T31n1605_p0671b16║ 無間故所緣故增上故。是緣義。一 切是緣。為
T31n1605_p0671b17║ 捨執著我為因法故。觀察緣何 等因緣。謂阿
T31n1605_p0671b18║ 賴耶識及善習氣。又自性故差別 故助 伴 故
T31n1605_p0671b19║ 等行故增益故障礙故攝受故。是因緣義。自
T31n1605_p0671b20║ 性者。謂能作因。自性差別 者。謂能作因差別 。
T31n1605_p0671b21║ 略有二 十種。一 生能作。謂識和合望識。二
T31n1605_p0671b22║ 住 能作。謂食望已生及求生有情。三持能作。
T31n1605_p0671b23║ 謂大地望有情。四照能作。謂燈等望諸色。五
T31n1605_p0671b24║ 變壞能作。謂火望薪。六 分離能作。謂鎌等望
T31n1605_p0671b25║ 所斷。七轉變能作。謂工巧智等望金銀等物。
T31n1605_p0671b26║ 八 信 解能作。謂煙望火。九顯了 能作。謂宗因
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 7 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (6.194 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.137.184.154 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập